| 1 |
Petrus
Almato Bình |
Linh mục Dòng
Đa Minh |
1830 San
Feliz Saserra, Tây Ban
Nha |
1 tháng 11 năm 1861 Hải Dương |
Xử
trảm |
| 2 |
Matteo
Alonzo Leciniana Đậu |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1702 Nava del Rey, Tây Ban Nha |
22 tháng 1 năm 1745 Thăng Long |
Xử trảm |
| 3 |
Valentín
Berrio Ochoa Vinh |
Giám mục Dòng Đa
Minh |
1827 Elorrio (Vizcaya),
Tây Ban Nha |
1 tháng 11 năm 1861 Hải Dương |
Xử trảm |
| 4 |
Jean-Louis
Bonnard Hương |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1824 Saint-Christo-em-Jarez,
Pháp |
1 tháng 5 năm 1852 Nam Định |
Xử trảm |
| 5 |
Phaolô
Tống Viết Bường |
Quan
thị vệ |
?1773 Phủ
Cam, Huế |
23 tháng 10 năm 1833 Thợ
Đúc |
Xử trảm |
| 6 |
Đa
Minh Cẩm |
Linh mục Dòng Đa Minh |
? Cẩm
Chương, Bắc Ninh |
11 tháng 3 năm 1859 Hưng Yên |
Xử trảm |
| 7 |
Phanxicô
Xaviê Cần |
Thầy
giảng |
1803 Sơn
Miêng, Hà
Đông |
20 tháng 11 năm 1837 Ô Cầu Giấy |
Xử trảm |
| 8 |
Giuse
Hoàng Lương Cảnh |
Y sĩ, Trùm
họ Dòng Đa Minh |
1763 Làng
Văn, Bắc Giang |
5 tháng 9 năm 1838 Bắc Ninh |
Xử trảm |
| 9 |
Jacinto
Castaneda Gia |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1743 Javita, Tây Ban Nha |
7 tháng 11 năm 1773 Đồng
Mơ |
Xử trảm |
| 10 |
Phanxicô
Đỗ Văn Chiểu |
Thầy giảng |
1797 Trung Lễ, Liên
Thùy, Nam
Định |
12 tháng 6 năm 1838 Nam Định |
Xử trảm |
| 11 |
Gioan
Baotixita Cỏn |
Lý trưởng |
1805 Kẻ
Báng, Nam
Định |
8 tháng 11 năm 1840 Bảy
Mẫu |
Xử trảm |
| 12 |
Jean-Charles Cornay Tân |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1809 Loudun, Poitiers, Pháp |
20 tháng 9 năm 1837 Sơn Tây |
Xử lăng
trì |
| 13 |
Etienne-Théodore
Cuénot Thể |
Giám mục Hội Thừa Sai Paris |
1802 Bélieu,
Besancon, Pháp |
14 tháng 11 năm 1861 Bình Định |
Chết trong tù |
| 14 |
Clementé
Ignacio Delgaho Y |
Giám mục Dòng Đa Minh |
1761 Villa
Felice, Tây Ban
Nha |
21 tháng 7 năm 1838 Nam Định |
Chết rũ tù |
| 15 |
José
María Diaz Sanjuro An |
Giám mục Dòng Đa Minh |
1818 Santa
Eulalia de Suegos, Tây
Ban Nha |
20 tháng 7 năm 1857 Nam Định |
Xử trảm |
| 16 |
Tôma
Đinh Viết Dụ |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1783 Phú Nhai, Nam Định |
26 tháng 11 năm 1839 Bảy
Mẫu |
Xử trảm |
| 17 |
Bênađô
Vũ Văn Duệ |
Linh mục |
1755 Quần
Anh, Nam
Định |
1 tháng 8 năm 1838 Ba
Tòa |
Xử trảm |
| 18 |
Pierre
Dumoulin-Borie Cao |
Giám mục Hội Thừa Sai Paris |
1808 Beynat, Tulle, Pháp |
24 tháng 11 năm 1838 Đồng Hới |
Xử trảm |
| 19 |
Anrê Trần An Dũng
(Lạc) |
Linh mục |
1795 Bắc Ninh |
21 tháng 12 năm 1839 Ô Cầu Giấy |
Xử trảm |
| 20 |
Phêrô
Đinh Văn Dũng |
Giáo dân |
? Doãn
Trung, Thái
Bình |
6 tháng 6 năm 1862 Nam Định |
Thiêu
sống |
| 21 |
Vinh
Sơn Phạm Văn Dương |
Thu thuế |
1821 Doãn
Trung, Thái
Bình |
6 tháng 6 năm 1862 Thái Bình |
Thiêu sinh |
| 22 |
Phaolô
Vũ Văn Dương (Đổng) |
Giáo dân |
1792 Vực
Đường, Hưng Yên |
3 tháng 6 năm 1862 Nam Định |
Xử trảm |
| 23 |
Phêrô
Đa |
Giáo dân |
? Ngọc
Cục, Nam
Định |
17 tháng 6 năm 1862 Nam Định |
Thiêu sống |
| 24 |
Đa
Minh Đinh Đạt |
Binh
sĩ |
1803 Phú Nhai, Nam Định |
18 tháng 7 năm 1839 Nam Định |
Xử
giảo |
| 25 |
Gioan
Đạt |
Linh mục |
1765 Đồng
Chuối, Thanh Hóa |
28 tháng 10 năm 1798 chợ
Rạ |
Xử trảm |
| 26 |
Mátthêu
Nguyễn Văn Đắc (Phượng) |
Trùm họ |
? Kẻ
Lai, Quảng
Bình |
26 tháng 5 năm 1861 |
Xử trảm |
| 27 |
Tôma
Nguyễn Văn Đệ |
Giáo dân |
1810 Bồ
Trang, Nam
Định |
19 tháng 12 năm 1839 Cổ
Mê |
Xử giảo |
| 28 |
Antôn
Nguyễn Đích |
Giáo dân |
? Chi Long,
Hà Nội |
12 tháng 8 năm 1838 Bảy
Mẫu |
Xử trảm |
| 29 |
Vinh
Sơn Nguyễn Thế Điểm |
Linh mục |
1761 Ân Đô, Quảng Trị |
24 tháng 11 năm 1838 Đồng Hới |
Xử giảo |
| 30 |
Phêrô
Trương Văn Đường |
Thầy giảng |
1808 Kẻ
Sở, Hà Nam |
18 tháng 12 năm 1838 Sơn Tây |
Xử giảo |
| 31 |
José
Fernandez Hiền |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1775 Ventosa
de la Cueva, Tây Ban
Nha |
24 tháng 7 năm 1838 Nam Định |
Xử trảm |
| 32 |
Francois-Isidore
Gagelin Kính |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1799 Montperreux, Besancon, Pháp |
17 tháng 10 năm 1833 Bãi
Dâu |
Xử giảo |
| 33 |
Mátthêu Lê Văn
Gẫm |
Thương gia |
1813 Gò Công, Biên Hòa |
11 tháng 5 năm 1847 Chợ
Đũi |
Xử trảm |
| 34 |
Melchior
Garcia-Sampedro Xuyên |
Giám mục Dòng Đa Minh |
1821 Cortes, Asturias, Tây Ban Nha |
28 tháng 7 năm 1858 Nam Định |
Xử lăng
trì |
| 35 |
Francisco
Gil de Fedrich Tế |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1702 Tortosa, Cataluna,
Tây Ban Nha |
22 tháng 1 năm 1745 Thăng Long |
Xử trảm |
| 36 |
Đa
Minh Nguyễn Văn Hạnh |
Linh Mục Dòng Đa Minh |
1772 Năng A,
Nghệ An |
1 tháng 8 năm 1838 Ba
Tòa |
Xử trảm |
| 37 |
Phaolô
Hạnh |
Giáo dân |
1826 Chợ
Quán, Gia
Định |
28 tháng 5 năm 1859 Sài Gòn |
Xử trảm |
| 38 |
Domingo
Henares Minh |
Giám mục Dòng Đa Minh |
1765 Baena, Cordova, Tây Ban Nha |
25 tháng 6 năm 1838 Nam Định |
Xử trảm |
| 39 |
Jerómino
Hermosilla Liêm |
Giám mục Dòng Đa Minh |
1880 S.
Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha |
1 tháng 11 năm 1861 Hải Dương |
Xử trảm |
| 40 |
Giuse
Đỗ Quang Hiển |
Linh mục |
1775 Quần
Anh, Nam
Định |
9 tháng 5 năm 1840 Nam Định |
Xử trảm |
| 41 |
Phêrô
Nguyễn Văn Hiếu |
Thầy giảng |
1783 Đồng
Chuối, Ninh Bình |
28 tháng 4 năm 1840 Ninh Bình |
Xử trảm |
| 42 |
Simon
Phan Đắc Hòa |
y sĩ |
1878 Mai Vinh,
Thừa Thiên |
12 tháng 12 năm 1840 An Hòa |
Xử trảm |
| 43 |
Gioan
Đoàn Trinh Hoan |
Linh mục |
1798 Kim Long, Thừa Thiên |
26 tháng 5 năm 1861 Đồng Hới |
Xử trảm |
| 44 |
Augustinô
Phan Viết Huy |
Binh sĩ |
1795 Hạ
Linh, Nam
Định |
??? |
Xử lăng trì |
| 45 |
Đa
Minh Huyện |
Giáo dân |
1817 Đông Thành, Thái Bình |
5 tháng 6 năm 1862 Nam Định |
Thiêu sống |
| 46 |
Lôrensô
Nguyễn Văn Hưởng |
Linh mục |
1802 Kẻ
Sài, Hà Nội |
13 tháng 2 năm 1856 Ninh Bình |
Xử trảm |
| 47 |
Micae Hồ Đình Hy |
Quan
thái bộc |
1808 Như
Lâm, Thừa Thiên |
22 tháng 5 năm 1857 An Hòa |
Xử trảm |
| 48 |
François Jaccard Phan |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1799 Onnion, Annecy,
Pháp |
21 tháng 9 năm 1838 Nhan
Biều |
Xử giảo |
| 49 |
Đa
Minh Phạm Trọng Khảm |
Quan
án, Dòng Đa Minh |
1779 Quần
Cống, Nam
Định |
13 tháng 1 năm 1859 Nam Định |
Xử giảo |
| 50 |
Giuse Nguyễn Duy Khang |
Thầy giảng |
1832 Trà Vinh, Nam Định |
6 tháng 12 năm 1861 Hải Dương |
Xử trảm |
| 51 |
Phêrô
Hoàng Khanh |
Linh mục |
1790 Hòa
Huệ, Nghệ An |
12 tháng 7 năm 1842 Hà Tĩnh |
Xử trảm |
| 52 |
Phêrô
Võ Đăng Khoa |
Linh Mục |
1790 Thuận Nghĩa, Nghệ An |
24 tháng 11 năm 1840 Đồng Hới |
Xử trảm |
| 53 |
Phaolô
Phạm Khắc Khoan |
Linh mục |
1771 Duyên
Mậu, Ninh Bình |
28 tháng 4 năm 1840 Ninh Bình |
Xử trảm |
| 54 |
Tôma
Khuông |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1789 Nam
Hào, Hưng Yên |
30 tháng 1 năm 1860 Hưng Yên |
Xử trảm |
| 55 |
Vinh Sơn Phạm
Hiếu Liêm |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1732 Trà
Lũ, Nam Định |
7 tháng 11 năm 1773 Đồng
Mơ |
Xử trảm |
| 56 |
Luca
Vũ Bá Loan |
Linh mục |
1756 Trại
Bút, Phú Đa |
5 tháng 6 năm 1840 Ô Cầu Giấy |
Xử trảm |
| 57 |
Phaolô
Lê Văn Lộc |
Linh mục |
1830 An Nhơn, Gia Định |
13 tháng 2 năm 1859 Gia Định |
Xử trảm |
| 58 |
Giuse
Nguyễn Văn Lựu |
Trùm họ |
1790 Cái Nhum, Vĩnh Long |
2 tháng 5 năm 1854 Vĩnh Long |
Chết rũ tù |
| 59 |
Phêrô
Nguyễn Văn Lựu |
Linh mục |
1812 Gò Vấp, Gia Định |
7 tháng 4 năm 1861 Mỹ Tho |
Xử trảm |
| 60 |
Đa
Minh Mạo |
Giáo dân |
1818 Ngọc
Cục, Nam
Định |
16 tháng 6 năm 1862 Làng
Cốc |
Xử trảm |
| 61 |
Joseph
Marchand Du |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1803 Passavaut,
Besancon, Pháp |
30 tháng 11 năm 1835 Thợ
Đúc |
Xử bá đao |
| 62 |
Đa
Minh Hà Trọng Mậu |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1808 Phú Nhai, Nam Định |
5 tháng 11 năm 1858 Hưng Yên |
Xử trảm |
| 63 |
Phanxicô
Xaviê Hà Trọng Mậu |
Thầy giảng Dòng Đa Minh |
1790 Kẻ
Riền, Thái
Bình |
19 tháng 12 năm 1839 Cổ
Mễ |
Xử giảo |
| 64 |
Philípphê Phan Văn
Minh |
Linh mục |
1815 Cái Mơn, Vĩnh Long |
3 tháng 7 năm 1853 Đinh
Khao |
Xử
trảm |
| 65 |
Augustinô
Nguyễn Văn Mới |
Giáo dân |
1806 Phú
Trang, Nam
Định |
19 tháng 12 năm 1839 Cổ
Mễ |
Xử trảm |
| 66 |
Micae
Nguyễn Huy Mỹ |
Lý trưởng |
1804 Kẻ
Vĩnh, Hà Nội |
12 tháng 8 năm 1838 Bảy
Mẫu |
Xử trảm |
| 67 |
Phaolô Nguyễn Văn
Mỹ |
Thầy giảng |
1798 Kẻ
Non, Hà Nam |
18 tháng 12 năm 1838 Sơn Tây |
Xử giảo |
| 68 |
Giacôbê
Đỗ Mai Năm |
Linh mục |
1781 Đông
Biên, Thanh Hóa |
12 tháng 8 năm 1838 Bảy
M] |
Xử trảm |
| 69 |
Pierre
François Néron Bắc |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1818 Bornay, Saint-Claude,
Pháp |
3 tháng 11 năm 1860 Sơn Tây |
Xử trảm |
| 70 |
Phaolô
Nguyễn Ngân |
Linh mục |
1771 Kẻ
Biên, Thanh Hóa |
8 tháng 11 năm 1840 Bảy
Mẫu |
Xử trảm |
| 71 |
Giuse
Nguyễn Đình Nghi |
Linh mục |
1771 Kẻ
Vồi, Hà Nội |
8 tháng 11 năm 1840 Bảy
Mẫu |
Xử trảm |
| 72 |
Lôrensô
Ngôn |
Giáo dân |
? Lục
Thủy, Nam
Định |
22 tháng 5 năm 1862 Nam Định |
Xử trảm |
| 73 |
Đa
Minh Nguyên |
Giáo dân |
1802 Ngọc
Cục, Nam
Định |
16 tháng 6 năm 1862 Làng
Cốc |
Xử trảm |
| 74 |
Đa Minh
Nhi |
Giáo dân |
? Ngọc
Cục, Nam
Định |
16 tháng 6 năm 1862 Làng
Cốc |
Xử trảm |
| 75 |
Đa
Minh Ninh |
Giáo dân |
1835 Trung
Linh, Nam
Định |
2 tháng 6 năm 1862 An
Triêm |
Xử trảm |
| 76 |
Emmanuel
Lê Văn Phụng |
Trùm họ |
1796 Đầu
Nước, Cù
Lao Giêng |
31 tháng 7 năm 1859 Châu Đốc |
Xử giảo |
| 77 |
Phêrô Đoàn Công
Quí |
Linh mục |
1826 Búng, Gia Định |
31 tháng 7 năm 1859 Châu Đốc |
Xử trảm |
| 78 |
Antôn Nguyễn
Hữu Quỳnh |
Y sĩ |
1768 Mỹ Hương, Quảng Bình |
10 tháng 7 năm 1840 Đồng Hới |
Xử giảo |
| 79 |
Augustin
Schoeffler Đông |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1822 Mittelbonn,
Nancy, Pháp |
1 tháng 5 năm 1851 Sơn Tây |
Xử trảm |
| 80 |
Giuse
Phạm Trọng Tả |
Cai tổng |
1800 Quần
Cống, Nam
Định |
13 tháng 1 năm 1859 Nam Định |
Xử giảo |
| 81 |
Gioan
Baotixita Đinh Văn Thành |
Thầy giảng |
1796 Nôn
Khê, Ninh Bình |
28 tháng 4 năm 1840 Ninh Bình |
Xử trảm |
| 82 |
Anê Lê Thị Thành |
Giáo dân |
1781 Bá
Đền, Thanh Hóa |
12 tháng 7 năm 1841 Nam Định |
Chết trong tù |
| 83 |
Nicôla
Bùi Đức Thể |
Binh sĩ |
1792 Kiên
Trung, Nam
Định |
12 tháng 6 năm 1839 Thừa Thiên |
Xử lăng trì |
| 84 |
Phêrô
Trương Văn Thi |
Linh mục |
1763 Kẻ
Sở, Hà Nội |
21 tháng 12 năm 1839 Ô Cầu Giấy |
Xử trảm |
| 85 |
Giuse
Lê Đăng Thi |
Cai đội |
1825 Kẻ
Văn, Quảng
Trị |
25 tháng 10 năm 1860 An Hòa |
Xử giảo |
| 86 |
Tôma
Trần Văn Thiện |
Chủng sinh |
1820 Trung
Quán, Quảng
Bình |
21 tháng 9 năm 1838 Nhan
Biều |
Xử
giảo |
| 87 |
Luca
Phạm Trọng Thìn |
Cai tổng |
1819 Quần
Cống, Nam
Định |
13 tháng 1 năm 1859 Nam Định |
Xử giảo |
| 88 |
Máctinô
Tạ Đức Thịnh |
Linh mục |
1760 Kẻ
Sét, Hà Nội |
8 tháng 11 năm 1840 Bảy
Mẫu |
Xử trảm |
| 89 |
Máctinô
Thọ |
Trùm họ |
1787 Kẻ
Báng, Nam
Định |
8 tháng 11 năm 1840 Bảy
Mẫu |
Xử trảm |
| 90 |
Anrê Nguyễn Kim Thông
(Thuông) |
Giáo dân |
1790 Gò
Thị, Bình
Định |
15 tháng 7 năm 1855 Mỹ Tho |
Chết trong tù |
| 91 |
Phêrô
Thuần |
Giáo dân |
? Đông Phú,
Thái Bình |
6 tháng 6 năm 1862 Nam Định |
Thiêu sống |
| 92 |
Phaolô Lê Bảo
Tịnh |
Linh mục |
1793 Trịnh
Hà, Thanh
Hoá |
6 tháng 4 năm 1857 Bảy
Mẫu |
Xử trảm |
| 93 |
Đa
Minh Toái |
Giáo dân |
1811 Đông Thành, Thái Bình |
5 tháng 6 năm 1862 Nam Định |
Thiêu sống |
| 94 |
Tôma
Toán |
Thầy giảng Dòng Đa Minh |
1767 Cần
Phan, Nam
Định |
27 tháng 6 năm 1840 Nam Định] |
Chết rũ tù |
| 95 |
Đa Minh
Trạch (Đoài) |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1772 Ngoại
Vối, Nam
Định |
18 tháng 9 năm 1840 Bảy Mẫu |
Xử trảm |
| 96 |
Emmanuel
Nguyễn Văn Triệu |
Linh mục |
1756 Thợ
Đúc, Phú Xuân, Huế |
17 tháng 9 năm 1798 Bãi
Dâu |
Xử trảm |
| 97 |
Anrê
Trần Văn Trông |
Binh sĩ |
1808 Kim Long, Huế |
28 tháng 11 năm 1835 An Hoà |
Xử trảm |
| 98 |
Phêrô
Vũ Văn Truật |
Thầy giảng |
1816 Kẻ
Thiếc, Hà Nam |
18 tháng 12 năm 1838 Sơn Tây |
Xử giảo |
| 99 |
Phanxicô
Trần Văn Trung |
Cai đội |
1825 Phan
Xá, Quảng
Trị |
2 tháng 5 năm 1858 An Hoà |
Xử trảm |
| 100 |
Giuse
Tuân |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1821 Trần Xá, Hưng Yên |
30 tháng 4 năm 1861 Hưng Yên |
Xử trảm |
| 101 |
Giuse
Tuân |
Giáo dân |
1825 Nam Điền, Nam Định |
7 tháng 1 năm 1862 Nam Định |
Xử trảm |
| 102 |
Phêrô
Nguyễn Bá Tuần |
Linh mục |
1766 Ngọc Đồng, Hưng Yên |
15 tháng 7 năm 1838 Nam Định |
Chết rũ tù |
| 103 |
Giuse Phạm Quang Túc |
Thiếu niên |
1843 Hoàng Xá, Hưng Yên |
1 tháng 6 năm 1862 |
Xử trảm |
| 104 |
Phêrô
Lê Tùy |
Linh mục |
1773 Bằng
Sơn, Hà Đông |
11 tháng 10 năm 1833 Quan
Ban |
Xử trảm |
| 105 |
Phêrô Nguyễn Văn
Tự |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1796 Ninh Cường, Nam Định |
5 tháng 9 năm 1838 Bắc Ninh |
Xử trảm |
| 106 |
Phêrô
Nguyễn Khắc Tự |
Thầy giảng |
1811 Ninh Bình |
10 tháng 7 năm 1840 Đồng Hới |
Xử giảo |
| 107 |
Đa
Minh Vũ Đình Tước |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1775 Trung Lao,
Nam Định |
2 tháng 4 năm 1839 Nam Định |
Tra tấn |
| 108 |
Anrê
Tường |
Giáo dân |
1812 Ngọc
Cúc, Nam
Định |
16 tháng 6 năm 1862 Làng
Cốc |
Xử trảm |
| 109 |
Vinh
Sơn Tường |
Giáo dân |
1814 Ngọc
Cục, Nam
Định |
16 tháng 6 năm 1862 Làng
Cốc |
Xử trảm |
| 110 |
Đa
Minh Bùi Văn Úy |
Thầy giảng Dòng Đa Minh |
1801 Tiên
Môn, Thái
Bình |
19 tháng 12 năm 1839 Cổ
Mễ |
Xử giảo |
| 111 |
Giuse
Nguyễn Đình Uyển |
Thầy giảng Dòng Đa Minh |
1775 Ninh Cường, Nam Định |
4 tháng 7 năm 1838 Hưng Yên |
Chết rũ tù |
| 112 |
Phêrô
Đoàn Văn Vân |
Thầy giảng |
1780 Kẻ
Bói, Hà Nam |
25 tháng 5 năm
[[1857 Sơn Tây |
Xử trảm |
| 113 |
Jean Théophane Vénard
Ven |
Linh mục Hội Thừa Sai Paris |
1829 St.
Loup-sur-Thouet, Poitiers, Pháp |
2 tháng 2 năm 1861 Ô Cầu Giấy |
Xử trảm |
| 114 |
Giuse
Đặng Đình Viên |
Linh mục |
1787 Tiên
Chu, Hưng Yên |
21 tháng 8 năm 1838 Bảy
Mẫu |
Xử trảm |
| 115 |
Stêphanô
Nguyễn Văn Vinh |
Giáo dân |
1814 Phú
Trang, Nam
Định |
19 tháng 1 năm 1839 Cổ
Mễ |
Xử giảo |
| 116 |
Đa
Minh Nguyễn Văn Xuyên |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1786 Hưng
Lập, Nam
Định |
26 tháng 11 năm 1839 Bảy
Mẫu |
Xử trảm |
| 117 |
Vinh
Sơn Đỗ Yến |
Linh mục Dòng Đa Minh |
1764 Trà
Lũ, Nam Định |
30 tháng 6 năm 1838 Hải Dương |
Xử trảm |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét